Đọc nhanh: 帅呆了 (suất ngai liễu). Ý nghĩa là: đáng kinh ngạc, xuất sắc, tráng lệ. Ví dụ : - 我觉得这帅呆了 Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.
Ý nghĩa của 帅呆了 khi là Danh từ
✪ đáng kinh ngạc
awesome
- 我 觉得 这 帅呆了
- Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.
✪ xuất sắc
brilliant
✪ tráng lệ
magnificent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅呆了
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 汤姆 在 波士顿 呆 了 几年 ?
- Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 被 这条 新闻 惊呆 了
- Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 他 被 那个 问题 惊呆 了
- Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.
- 这个 消息 让 我 惊呆 了
- Tin tức này làm tôi kinh ngạc.
- 发了 一天 呆
- ngẩn ngơ cả ngày
- 我 觉得 这 帅呆了
- Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.
- 我 被 他 的 回答 惊呆 了
- Tôi bị câu trả lời của anh ấy làm choáng váng.
- 我们 在 这里 呆 了 一整天
- Chúng tôi đã ở đây cả ngày.
- 她 听 了 这个 消息 呆住 了
- Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 屮 艸 芔 茻 , 这人 也 太帅 了 吧 !
- Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帅呆了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅呆了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
呆›
帅›