帅呆了 shuài dāile

Từ hán việt: 【suất ngai liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帅呆了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất ngai liễu). Ý nghĩa là: đáng kinh ngạc, xuất sắc, tráng lệ. Ví dụ : - Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帅呆了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帅呆了 khi là Danh từ

đáng kinh ngạc

awesome

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde zhè 帅呆了 shuàidāile

    - Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.

xuất sắc

brilliant

tráng lệ

magnificent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅呆了

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 痴呆症 chīdāizhèng 影响 yǐngxiǎng le de 生活 shēnghuó

    - Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.

  • - 孩子 háizi men zài 学校 xuéxiào dāi le 半天 bàntiān

    - Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.

  • - zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāi le 三夜 sānyè

    - Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.

  • - 汤姆 tāngmǔ zài 波士顿 bōshìdùn dāi le 几年 jǐnián

    - Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?

  • - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • - bèi 这条 zhètiáo 新闻 xīnwén 惊呆 jīngdāi le

    - Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.

  • - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • - 小偷 xiǎotōu 听到 tīngdào 走近 zǒujìn de 脚步声 jiǎobùshēng xià 呆住 dāizhù le

    - Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.

  • - bèi 那个 nàgè 问题 wèntí 惊呆 jīngdāi le

    - Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 惊呆 jīngdāi le

    - Tin tức này làm tôi kinh ngạc.

  • - 发了 fāle 一天 yìtiān dāi

    - ngẩn ngơ cả ngày

  • - 觉得 juéde zhè 帅呆了 shuàidāile

    - Tôi nghĩ nó thật tuyệt vời.

  • - bèi de 回答 huídá 惊呆 jīngdāi le

    - Tôi bị câu trả lời của anh ấy làm choáng váng.

  • - 我们 wǒmen zài 这里 zhèlǐ dāi le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã ở đây cả ngày.

  • - tīng le 这个 zhègè 消息 xiāoxi 呆住 dāizhù le

    - Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.

  • - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • - chè cǎo huì mǎng 这人 zhèrén 太帅 tàishuài le ba

    - Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帅呆了

Hình ảnh minh họa cho từ 帅呆了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帅呆了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao