舍车保帅 shě jū bǎo shuài

Từ hán việt: 【xá xa bảo suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舍车保帅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá xa bảo suất). Ý nghĩa là: hy sinh rook để cứu vua (trong cờ tướng); (nghĩa bóng) để bảo vệ một nhân vật cao cấp bằng cách đổ lỗi cho một người dưới quyền, vượt qua số tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舍车保帅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舍车保帅 khi là Động từ

hy sinh rook để cứu vua (trong cờ tướng); (nghĩa bóng) để bảo vệ một nhân vật cao cấp bằng cách đổ lỗi cho một người dưới quyền

rook sacrifice to save the king (in Chinese chess); fig. to protect a senior figure by blaming an underling

vượt qua số tiền

to pass the buck

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍车保帅

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 旋根 xuángēn 车轴 chēzhóu

    - tiện trục xe

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - xiǎng 投保 tóubǎo 汽车保险 qìchēbǎoxiǎn

    - Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.

  • - 这辆 zhèliàng chē 需要 xūyào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng

    - Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.

  • - 保持 bǎochí 车距 chējù 严防 yánfáng 追尾 zhuīwěi

    - hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.

  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 精心 jīngxīn 保养 bǎoyǎng 可延长 kěyáncháng 汽车 qìchē 寿命 shòumìng

    - Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - yòu yào 开快车 kāikuàichē yòu yào 保证质量 bǎozhèngzhìliàng

    - vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.

  • - 那个 nàgè 酷哥 kùgē 骑着 qízhe 摩托车 mótuōchē 好帅 hǎoshuài

    - Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舍车保帅

Hình ảnh minh họa cho từ 舍车保帅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍车保帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao