Hán tự: 蟀
Đọc nhanh: 蟀 (suất). Ý nghĩa là: dế; con dế. Ví dụ : - 三尾 儿(雌蟋蟀)。 ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
Ý nghĩa của 蟀 khi là Danh từ
✪ dế; con dế
昆虫,身体黑褐色,触角很长,后退粗大,善于跳跃尾部有尾须一对,雌的两根尾须之间有一个产卵管雄的好斗,两翅摩擦能发声生活在阴湿的地方,吃植物的根、茎和种子,对农业有害也 叫促织,有的地区叫蛐蛐儿见〖蟋蟀〗 (xīshuài)
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟀
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
Hình ảnh minh họa cho từ 蟀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蟀›