Hán tự: 闩
Đọc nhanh: 闩 (soan). Ý nghĩa là: then, cài; gài. Ví dụ : - 门闩。 then cửa.. - 上了闩。 đã cài then.. - 把门闩上。 cài cửa lại.
Ý nghĩa của 闩 khi là Danh từ
✪ then
门关上后,插在门内使门推不开的木棍或铁棍
- 门闩
- then cửa.
- 上 了 闩
- đã cài then.
✪ cài; gài
用闩插上
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 门闩 得 紧紧 的
- cửa cài rất chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闩
- 门闩
- then cửa.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 门闩 得 紧紧 的
- cửa cài rất chặt.
- 上 了 闩
- đã cài then.
- 我们 需要 修理 门闩
- Chúng ta cần sửa cái then cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闩›