Đọc nhanh: 常青藤八校 (thường thanh đằng bát hiệu). Ý nghĩa là: Ivy League.
Ý nghĩa của 常青藤八校 khi là Danh từ
✪ Ivy League
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常青藤八校
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 学校 离得 非常 远
- Trường học cách rất là xa.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 这位 新 校长 非常 年轻
- Hiệu trưởng mới còn rất trẻ.
- 笑口常开 , 青春 常在
- Luôn tươi cười, tuổi trẻ sẽ luôn ở đó.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 我 对 这 所 学校 非常 信任
- Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常青藤八校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常青藤八校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
常›
校›
藤›
青›