Đọc nhanh: 徒乱人意 (đồ loạn nhân ý). Ý nghĩa là: chỉ làm rối loạn lòng/tâm tình người; không có tác dụng.
Ý nghĩa của 徒乱人意 khi là Thành ngữ
✪ chỉ làm rối loạn lòng/tâm tình người; không có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒乱人意
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒乱人意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒乱人意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
人›
徒›
意›