Đọc nhanh: 差生 (sai sinh). Ý nghĩa là: học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém.
Ý nghĩa của 差生 khi là Danh từ
✪ học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém
学习成绩差的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 这里 参差 是 学生
- Ở đây hầu hết là học sinh.
- 酒 先生 今天 出差
- Hôm nay anh Tửu đi công tác.
- 她 先生 出差 去 了
- Chồng chị ấy đi công tác rồi.
- 豪 先生 今天 出差
- Ông Hào hôm nay đi công tác.
- 差等生 需要 更 多 关注
- Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
生›