Đọc nhanh: 工资标准 (công tư tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Tiêu chuẩn lương. Ví dụ : - 即使是包吃包住,工资也不能低于最低工资标准。 Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
Ý nghĩa của 工资标准 khi là Danh từ
✪ Tiêu chuẩn lương
工资标准通常是企业参考国家有关最低工资的标准,考虑到市场对该岗位人才的需求而制定的,同时参考员工的工龄、职称、业务水平、工作岗位等等级不同设定。
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资标准
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 我们 的 工作 标准 很 严格
- Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工资标准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工资标准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
工›
标›
资›