Đọc nhanh: 工资率 (công tư suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ lương.
Ý nghĩa của 工资率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ lương
所谓工资率,是指单位时间内的劳动价格。工资率=单位劳动的产出,即w=Y/L,Y代表总产量,L代表劳动投入量。因为劳动的投入一般只用时间来度量,所以也就是单位时间的报酬。根据单位时间的不同,可以分为小时工资率、日工资率等。 在均衡时,真实工资率=劳动的边际产品,即w=MP*P,或者MP=w/P。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资率
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 他 的 工资 很 高
- Lương của anh ấy rất cao.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工资率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工资率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
率›
资›