Đọc nhanh: 工资水平 (công tư thuỷ bình). Ý nghĩa là: Mức lương.
Ý nghĩa của 工资水平 khi là Danh từ
✪ Mức lương
工资水平是指一定区域和一定时间内劳动者平均收入的高低程度。生产决定分配,只有经济发展才能提供更多的可分配的社会产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资水平
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工资水平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工资水平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
平›
水›
资›