工人运动 gōngrén yùndòng

Từ hán việt: 【công nhân vận động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工人运动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nhân vận động). Ý nghĩa là: phong trào công nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工人运动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工人运动 khi là Danh từ

phong trào công nhân

工人方面通过工会的手段而采取联合的有组织的行动,以改善他们的经济和社会地位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人运动

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

  • - 职工 zhígōng 运动 yùndòng

    - phong trào công nhân

  • - 劳工 láogōng 运动 yùndòng

    - phong trào thợ thuyền.

  • - 工人 gōngrén 刷墙 shuāqiáng 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Người công nhân sơn tường rất thành thạo.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • - 当班 dāngbān 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 紧张 jǐnzhāng 劳动 láodòng

    - trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.

  • - 比赛 bǐsài yǒu 专人 zhuānrén 监控 jiānkòng 运动员 yùndòngyuán

    - Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 例如 lìrú 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng

    - Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.

  • - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • - 很多 hěnduō 长期 chángqī 卧床 wòchuáng de 病人 bìngrén huì 失去 shīqù 运动 yùndòng 机能 jīnéng

    - Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 工具 gōngjù shì 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng de 产儿 chǎnér

    - loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.

  • - 这项 zhèxiàng 运动 yùndòng 不太 bùtài 适合 shìhé 老人 lǎorén

    - Hoạt động này không phù hợp với người già.

  • - 工人 gōngrén 材料 cáiliào 运上去 yùnshǎngqù

    - Công nhân vận chuyển vật liệu lên.

  • - 工党 gōngdǎng 领导人 lǐngdǎorén 更换 gēnghuàn hòu 全党 quándǎng 时来运转 shíláiyùnzhuàn

    - Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.

  • - 象牙 xiàngyá 雕刻 diāokè de 人物 rénwù 花鸟 huāniǎo 生动活泼 shēngdònghuópo 巧夺天工 qiǎoduótiāngōng

    - người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.

  • - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工人运动

Hình ảnh minh họa cho từ 工人运动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工人运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao