Đọc nhanh: 工人运动 (công nhân vận động). Ý nghĩa là: phong trào công nhân.
Ý nghĩa của 工人运动 khi là Danh từ
✪ phong trào công nhân
工人方面通过工会的手段而采取联合的有组织的行动,以改善他们的经济和社会地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人运动
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 例如 , 很多 人 喜欢 运动
- Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 这项 运动 不太 适合 老人
- Hoạt động này không phù hợp với người già.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工人运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工人运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
动›
工›
运›