Hán tự: 工
Đọc nhanh: 工 (công). Ý nghĩa là: thợ; công nhân; thợ thuyền; giai cấp công nhân, công việc; lao động; sản xuất, công trình. Ví dụ : - 她是一名女工。 Cô ấy là một nữ công nhân.. - 你是不是工人? Bạn có phải là công nhân hay không?. - 这个工作需要花很多时间。 Công việc này cần rất nhiều thời gian.
Ý nghĩa của 工 khi là Danh từ
✪ thợ; công nhân; thợ thuyền; giai cấp công nhân
工人和工人阶级
- 她 是 一名 女工
- Cô ấy là một nữ công nhân.
- 你 是不是 工人 ?
- Bạn có phải là công nhân hay không?
✪ công việc; lao động; sản xuất
工作; 生产劳动
- 这个 工作 需要 花 很多 时间
- Công việc này cần rất nhiều thời gian.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
✪ công trình
工程
- 这个 工程 已经 完工 了
- Công trình này đã hoàn thành rồi.
- 这个 工程 需要 很多 工人
- Công trình này cần nhiều công nhân.
✪ công nghiệp; ngành công nghiệp
工业
- 工业 发展 得 很快
- Công nghiệp phát triển rất nhanh.
- 你 国家 的 工业 怎么样 ?
- Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?
✪ kỹ sư
指工程师
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
✪ ngày công; ngày công lao động
一个工人或农民一个劳动日的工作
- 砌 这道 墙 要 六个 工
- Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
✪ công (một âm trong nhạc cổ Trung Quốc tương đương với nốt Mi)
中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的''3''
- 这首 曲子 用到 了 工音
- Bài nhạc này sử dụng nốt "công".
- 这 首歌 的 工音 很 清晰
- Nốt "công" của bài hát này rất rõ ràng.
✪ họ Công
姓
- 我 姓工
- Tôi họ Công.
Ý nghĩa của 工 khi là Tính từ
✪ tinh xảo; tinh vi; tinh tế
精巧; 精致
- 这件 首饰 非常 工巧
- Món trang sức này rất tinh xảo.
- 这幅 画 的 细节 很 工巧
- Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 工 khi là Động từ
✪ giỏi; khéo về; khéo léo
长于; 善于
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
✪ luyện; rèn luyện
现在一般写作“功”
- 她 正在 工 一项 新 的 技能
- Cô ấy đang luyện một kỹ năng mới.
- 你 需要 工 你 的 基础知识
- Bạn cần rèn luyện kiến thức cơ bản của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›