Đọc nhanh: 工本 (công bổn). Ý nghĩa là: giá thành; giá vốn; chi phí; giá gốc; phí tổn. Ví dụ : - 工本费 phí tổn. - 不惜工本 không tiếc chi phí
Ý nghĩa của 工本 khi là Danh từ
✪ giá thành; giá vốn; chi phí; giá gốc; phí tổn
制造物品所用的成本
- 工本费
- phí tổn
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工本
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 工本费
- phí tổn
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 本分 的 工作
- công việc của mình
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
本›