diān

Từ hán việt: 【điên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điên). Ý nghĩa là: đỉnh núi. Ví dụ : - 线。 Đường này dẫn đến đỉnh núi.. - 。 Khi leo núi, chúng tôi đã lên đến đỉnh núi.. - 。 Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đỉnh núi

山顶

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 路线 lùxiàn 通往 tōngwǎng 巅顶 diāndǐng

    - Đường này dẫn đến đỉnh núi.

  • - 爬山 páshān shí 我们 wǒmen dào le diān

    - Khi leo núi, chúng tôi đã lên đến đỉnh núi.

  • - 他们 tāmen zài diān shàng 拍照 pāizhào 留念 liúniàn

    - Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - 巅峰 diānfēng 体能 tǐnéng 冠军 guànjūn lái le

    - Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.

  • - 处在 chǔzài 事业 shìyè de 巅峰期 diānfēngqī

    - Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.

  • - 这幅 zhèfú huà 臻于 zhēnyú 艺术 yìshù 巅峰 diānfēng

    - Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.

  • - xiǎng shān de 巅峰 diānfēng

    - Tôi muốn đến đỉnh núi.

  • - 达到 dádào 巅峰 diānfēng 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.

  • - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 巅峰 diānfēng

    - Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.

  • - zhè tiáo 路线 lùxiàn 通往 tōngwǎng 巅顶 diāndǐng

    - Đường này dẫn đến đỉnh núi.

  • - 爬山 páshān shí 我们 wǒmen dào le diān

    - Khi leo núi, chúng tôi đã lên đến đỉnh núi.

  • - 他们 tāmen zài diān shàng 拍照 pāizhào 留念 liúniàn

    - Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巅

Hình ảnh minh họa cho từ 巅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UJCO (山十金人)
    • Bảng mã:U+5DC5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình