峰巅 fēngdiān

Từ hán việt: 【phong điên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "峰巅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong điên). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; đỉnh chót vót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 峰巅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 峰巅 khi là Danh từ

đỉnh; ngọn; đỉnh chót vót

顶峰

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰巅

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 喜峰口 xǐfēngkǒu shì 著名 zhùmíng de 长城 chángchéng kǒu

    - Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.

  • - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • - 登上 dēngshàng 泰山 tàishān 顶峰 dǐngfēng

    - leo lên đỉnh núi Thái Sơn

  • - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • - 这个 zhègè 山峰 shānfēng de 海拔高度 hǎibágāodù shì 多少 duōshǎo

    - Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?

  • - 群峰 qúnfēng 拱抱 gǒngbào

    - dãy núi bao quanh

  • - 1980 nián 前后 qiánhòu shì 太阳活动 tàiyanghuódòng de fēng nián

    - trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.

  • - 壁立 bìlì de 山峰 shānfēng

    - ngọn núi dựng đứng

  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - 飞机 fēijī 抢撞 qiǎngzhuàng 山峰 shānfēng

    - Máy bay va chạm với núi.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 巅峰 diānfēng 体能 tǐnéng 冠军 guànjūn lái le

    - Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.

  • - 处在 chǔzài 事业 shìyè de 巅峰期 diānfēngqī

    - Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.

  • - 这幅 zhèfú huà 臻于 zhēnyú 艺术 yìshù 巅峰 diānfēng

    - Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.

  • - xiǎng shān de 巅峰 diānfēng

    - Tôi muốn đến đỉnh núi.

  • - 达到 dádào 巅峰 diānfēng 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.

  • - 希望 xīwàng néng 看到 kàndào 巅峰 diānfēng

    - Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā xiàng 五指山 wǔzhǐshān 主峰 zhǔfēng 挺进 tǐngjìn

    - Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峰巅

Hình ảnh minh họa cho từ 峰巅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峰巅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UJCO (山十金人)
    • Bảng mã:U+5DC5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình