diān

Từ hán việt: 【điên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điên). Ý nghĩa là: điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ. Ví dụ : - 。 Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.. - 。 Người này không biết vì sao mà bị điên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ

精神错乱

Ví dụ:
  • - 巨大 jùdà 压力 yālì ràng diān le

    - Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.

  • - zhè 人不知 rénbùzhī 为何 wèihé diān le

    - Người này không biết vì sao mà bị điên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这人 zhèrén 痴癫 chīdiān 正常 zhèngcháng

    - Người này đã điên loạn không bình thường.

  • - 巨大 jùdà 压力 yālì ràng diān le

    - Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.

  • - zhè 人不知 rénbùzhī 为何 wèihé diān le

    - Người này không biết vì sao mà bị điên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癫

Hình ảnh minh họa cho từ 癫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KJCO (大十金人)
    • Bảng mã:U+766B
    • Tần suất sử dụng:Cao