Đọc nhanh: 崩逝 (băng thệ). Ý nghĩa là: Vua chết. ◇Chiêu Liên 昭槤: (Thái Định đế) băng thệ hậu; Thanh Cung tiễn tộ; thống tự hữu quy (泰定帝) 崩逝後; 青宮踐祚; 統緒有歸 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Nguyên Thái Định đế 元泰定帝)..
Ý nghĩa của 崩逝 khi là Danh từ
✪ Vua chết. ◇Chiêu Liên 昭槤: (Thái Định đế) băng thệ hậu; Thanh Cung tiễn tộ; thống tự hữu quy (泰定帝) 崩逝後; 青宮踐祚; 統緒有歸 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Nguyên Thái Định đế 元泰定帝).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩逝
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崩逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崩›
逝›