• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Lián
  • Âm hán việt: Liên
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木連
  • Thương hiệt:DYJJ (木卜十十)
  • Bảng mã:U+69E4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 槤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 槤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liên). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Một thứ cây mọc thành bụi (theo sách xưa), Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác, “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa), “Lựu liên” trái sầu riêng. Từ ghép với : Cũng viết là . Chi tiết hơn...

Liên
Âm:

Liên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cây mọc thành bụi (theo sách xưa)
* Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác
* “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa)

- Cũng viết là .

* “Lựu liên” trái sầu riêng