Đọc nhanh: 永逝 (vĩnh thệ). Ý nghĩa là: biến mất vĩnh viễn; vĩnh viễn mất đi; qua đi vĩnh viễn, chết; tạ thế; qua đời. Ví dụ : - 青春永逝 thanh xuân vĩnh viễn mất đi.. - 永逝的韶光 tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
Ý nghĩa của 永逝 khi là Động từ
✪ biến mất vĩnh viễn; vĩnh viễn mất đi; qua đi vĩnh viễn
永远消逝
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
✪ chết; tạ thế; qua đời
指人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永逝
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm永›
逝›