Đọc nhanh: 岂不 (khởi bất). Ý nghĩa là: chẳng phải; há chẳng phải; thì không phải. Ví dụ : - 他不来,岂不很奇怪? Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?. - 成功了,岂不太棒了? Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?. - 你学会了,岂不很开心? Bạn học được rồi, chẳng phải rất vui sao?
Ý nghĩa của 岂不 khi là Phó từ
✪ chẳng phải; há chẳng phải; thì không phải
用于加强反问语气 , 表示肯定。
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 你 学会 了 , 岂 不 很 开心 ?
- Bạn học được rồi, chẳng phải rất vui sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 岂不
✪ 岂不 + Động từ/ Tính từ (song âm tiết)
chẳng phải...
- 这 岂 不让 人 感到 惊讶 ?
- Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
✪ 岂不 + Phó từ + Tính từ đơn âm tiết
chẳng phải...
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂不
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 你 是 爸爸 , 岂敢 不 听 你 的话 ?
- Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 这 岂 不让 人 感到 惊讶 ?
- Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?
- 我 不是 姓 岂
- Tôi không phải họ Khải.
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 你 学会 了 , 岂 不 很 开心 ?
- Bạn học được rồi, chẳng phải rất vui sao?
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岂不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
岂›