岂敢 qǐgǎn

Từ hán việt: 【khởi cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岂敢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi cảm). Ý nghĩa là: Tôi không xứng đáng được khen ngợi như vậy, làm thế nào một người có thể dám?, đâu dám; dám đâu; dám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岂敢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岂敢 khi là Động từ

Tôi không xứng đáng được khen ngợi như vậy

I don't deserve such praise

làm thế nào một người có thể dám?

how could one dare?

đâu dám; dám đâu; dám

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂敢

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 警察 jǐngchá hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Cảnh sát thật dũng cảm.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岂敢

Hình ảnh minh họa cho từ 岂敢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao