岂不是 qǐ bùshì

Từ hán việt: 【khởi bất thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岂不是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi bất thị). Ý nghĩa là: chẳng phải... sao. Ví dụ : - 广广 Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岂不是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岂不是 khi là Phó từ

chẳng phải... sao

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂不是

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 不是 búshì 拉拉 lālā

    - Tôi không phải là một người đồng tính nữ.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 不是 búshì 伯尼 bóní · 桑德斯 sāngdésī

    - Tôi không phải Bernie Sanders.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - zhè 是不是 shìbúshì 麦芒 màimáng

    - Đây có phải râu lúa mì không?

  • - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

  • - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • - 不是 búshì xìng

    - Tôi không phải họ Khải.

  • - 知道 zhīdào de 性格 xìnggé gēn 吵架 chǎojià 不是 búshì 找不自在 zhǎobùzìzai ma

    - Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?

  • - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岂不是

Hình ảnh minh họa cho từ 岂不是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂不是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao