Hán tự: 剃
Đọc nhanh: 剃 (thế). Ý nghĩa là: cắt; cạo (râu, tóc). Ví dụ : - 她刚剃掉了长发。 Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.. - 爷爷在剃胡子。 Ông nội đang cạo râu.. - 他剃光头了。 Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
Ý nghĩa của 剃 khi là Động từ
✪ cắt; cạo (râu, tóc)
用特制的刀子刮去 (头发、胡须等)
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃
- 剃刀 儿
- dao cạo; dao lam
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 祝发 为 僧 ( 剃去 头发 当 和尚 )
- cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剃›