Từ hán việt: 【thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: cắt; cạo (râu, tóc). Ví dụ : - 。 Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.. - 。 Ông nội đang cạo râu.. - 。 Anh ấy cạo trọc đầu rồi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt; cạo (râu, tóc)

用特制的刀子刮去 (头发、胡须等)

Ví dụ:
  • - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • - 爷爷 yéye zài 胡子 húzi

    - Ông nội đang cạo râu.

  • - 剃光头 tìguāngtóu le

    - Anh ấy cạo trọc đầu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 剃刀 tìdāo ér

    - dao cạo; dao lam

  • - 爷爷 yéye zài 胡子 húzi

    - Ông nội đang cạo râu.

  • - 剃光头 tìguāngtóu le

    - Anh ấy cạo trọc đầu rồi.

  • - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • - le 胡子 húzi 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剃

Hình ảnh minh họa cho từ 剃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CHLN (金竹中弓)
    • Bảng mã:U+5243
    • Tần suất sử dụng:Trung bình