Đọc nhanh: 窗屉子 (song thế tử). Ý nghĩa là: khung gỗ (để đóng lưới thép hoặc vải thưa ngăn ruồi muỗi).
Ý nghĩa của 窗屉子 khi là Danh từ
✪ khung gỗ (để đóng lưới thép hoặc vải thưa ngăn ruồi muỗi)
窗户上糊冷布或钉铁纱用的木框子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗屉子
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 窗台 子
- bệ cửa sổ
- 窗帘 子
- Rèm cửa sổ.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 两扇 窗子
- Hai cánh cửa sổ.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 光亮 的 窗子
- cửa sổ sáng choang.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 孩子 看到 橱窗 里 的 玩具 , 赖着 不肯 去
- thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窗屉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窗屉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屉›
窗›