Đọc nhanh: 屁股 (thí cổ). Ý nghĩa là: mông; đít; phần đít; phần mông; mông đít, đuôi; đầu mút. Ví dụ : - 他的屁股受伤了。 Mông anh ấy bị thương.. - 小猫的屁股真可爱。 Mông con mèo rất đáng yêu.. - 他摔倒了,屁股疼。 Anh ấy ngã, đau cả mông.
Ý nghĩa của 屁股 khi là Danh từ
✪ mông; đít; phần đít; phần mông; mông đít
人身体背面腿和腰中间的部分;动物坐着的部分
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đuôi; đầu mút
比喻一个东西后面的部分或者末尾的部分
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屁股
✪ Động từ (打,拍,擦,...) + 屁股
diễn đạt một loại hành động nào đó và cách thức thực hiện ở phần mông
- 爸爸 拍了拍 我 的 屁股
- Bố vỗ nhẹ vào mông tôi.
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
✪ Định ngữ + (的) + 屁股
thể hiện sự mô tả và giới hạn cụ thể về đặc điểm, chủ thể hoặc trạng thái của đối tượng “mông”
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
✪ 一屁股 + 坐在 + Danh từ + 上/上面
ai đó nhanh chóng ngồi lên một đồ vật
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 她 一 屁股 坐在 石头 上面
- Cô ấy ngồi lên đá.
✪ Động từ (欠,留,找,惹) + 一屁股 + 的 + Danh từ (债,麻烦)
đống (cấu trúc này nhấn mạnh số lượng "nợ" hoặc "rắc rối" thường mang nghĩa tiêu cực)
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁股
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
- 爸爸 拍了拍 我 的 屁股
- Bố vỗ nhẹ vào mông tôi.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屁股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屁股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
股›