Đọc nhanh: 拍拍屁股走人 (phách phách thí cổ tẩu nhân). Ý nghĩa là: làm cho bản thân trở nên khan hiếm, trốn tránh, nghỉ phép ở Pháp.
Ý nghĩa của 拍拍屁股走人 khi là Động từ
✪ làm cho bản thân trở nên khan hiếm
to make oneself scarce
✪ trốn tránh
to slip away
✪ nghỉ phép ở Pháp
to take a French leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍拍屁股走人
- 人事 股
- Phòng nhân sự.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 录像 有 拍 到 科学 怪人
- Frankenstein bị cuốn vào cuốn băng.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 爸爸 拍了拍 我 的 屁股
- Bố vỗ nhẹ vào mông tôi.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍拍屁股走人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍拍屁股走人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
屁›
拍›
股›
走›