翘屁股 qiào pìgu

Từ hán việt: 【kiều thí cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翘屁股" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều thí cổ). Ý nghĩa là: chổng mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翘屁股 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翘屁股 khi là Động từ

chổng mông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘屁股

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 妈妈 māma 打屁股 dǎpìgu

    - Mẹ đánh mông.

  • - 小猫 xiǎomāo de 屁股 pìgu zhēn 可爱 kěài

    - Mông con mèo rất đáng yêu.

  • - 香烟 xiāngyān 屁股 pìgu

    - đầu lọc.

  • - 小孩 xiǎohái de 屁股 pìgu

    - Mông của đứa trẻ.

  • - chē de 屁股 pìgu huài le

    - Đuôi xe bị hỏng.

  • - de 屁股 pìgu hěn 丰满 fēngmǎn

    - Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.

  • - shuāi le 屁股 pìgu 蹲儿 dūnér

    - té phịch một cái.

  • - qiàn le 屁股 pìgu de zhài

    - Nợ một đống nợ.

  • - 摔倒 shuāidǎo le 屁股 pìgu téng

    - Anh ấy ngã, đau cả mông.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 屁股 pìgu duàn le

    - Đuôi bút chì bị gãy.

  • - de 屁股 pìgu 受伤 shòushāng le

    - Mông anh ấy bị thương.

  • - 瞄准 miáozhǔn 烟屁股 yānpìgu 开始 kāishǐ 尿 niào

    - Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.

  • - 辕马 yuánmǎ qiū zhe 屁股 pìgu xiàng 后退 hòutuì

    - ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 任务 rènwù wán 成就 chéngjiù yào 打屁股 dǎpìgu

    - không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.

  • - 爸爸 bàba 拍了拍 pāilepāi de 屁股 pìgu

    - Bố vỗ nhẹ vào mông tôi.

  • - 屁股 pìgu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy ngồi lên ghế sofa.

  • - 那个 nàgè 小孩子 xiǎoháizi 翘着 qiàozhe 屁股 pìgu

    - Thằng nhóc đó vểnh mông lên.

  • - de 屁股 pìgu zài shuí 脸上 liǎnshàng qiào ne

    - Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翘屁股

Hình ảnh minh họa cho từ 翘屁股

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘屁股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:フ一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SPP (尸心心)
    • Bảng mã:U+5C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
    • Bảng mã:U+7FD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao