壮观的瀑布 zhuàngguān de pùbù

Từ hán việt: 【tráng quan đích bộc bố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "壮观的瀑布" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráng quan đích bộc bố). Ý nghĩa là: Thác nước đồ sộ. Ví dụ : - 15 Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới

Xem ý nghĩa và ví dụ của 壮观的瀑布 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 壮观的瀑布 khi là Danh từ

Thác nước đồ sộ

Ví dụ:
  • - 全球 quánqiú 15 zuì 壮观 zhuàngguān de 瀑布 pùbù zhī zuì

    - Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮观的瀑布

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 这张 zhèzhāng 桌布 zhuōbù shàng yǒu 鲜艳 xiānyàn de 图案 túàn

    - Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 国王 guówáng de 仪仗队 yízhàngduì hěn 壮观 zhuàngguān

    - Đội nghi trượng của nhà vua rất hoành tráng.

  • - 汹涌 xiōngyǒng de 波浪 bōlàng hěn 壮观 zhuàngguān

    - Sóng mạnh rất hùng vĩ.

  • - 起伏 qǐfú de 山峦 shānluán hěn 壮观 zhuàngguān

    - Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.

  • - 开幕式 kāimùshì 典礼 diǎnlǐ shì 壮观 zhuàngguān de 场面 chǎngmiàn

    - lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.

  • - 海边 hǎibiān de 晚霞 wǎnxiá zhēn 壮观 zhuàngguān

    - Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.

  • - 瀑布 pùbù de 景象 jǐngxiàng 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh thác nước rất tráng lệ.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 长城 chángchéng de 壮观 zhuàngguān

    - Chúng tôi đã thấy sự hùng vĩ của Vạn Lý Trường Thành.

  • - 板约 bǎnyuē 瀑布 pùbù de 景色 jǐngsè hěn 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.

  • - 全球 quánqiú 15 zuì 壮观 zhuàngguān de 瀑布 pùbù zhī zuì

    - Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 大潮 dàcháo de 壮观 zhuàngguān

    - Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.

  • - 大漠 dàmò de 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.

  • - yòng 数不清 shǔbùqīng de 红旗 hóngqí 装饰 zhuāngshì 起来 qǐlai de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 显得 xiǎnde 格外 géwài 壮观 zhuàngguān

    - dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壮观的瀑布

Hình ảnh minh họa cho từ 壮观的瀑布

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮观的瀑布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EATE (水日廿水)
    • Bảng mã:U+7011
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao