Đọc nhanh: 有亏职守 (hữu khuy chức thủ). Ý nghĩa là: (có tội) bãi bỏ nghĩa vụ.
Ý nghĩa của 有亏职守 khi là Thành ngữ
✪ (có tội) bãi bỏ nghĩa vụ
(to be guilty of) dereliction of duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有亏职守
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 他 有 下 等 职位
- Anh ấy có chức vụ thấp.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有亏职守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有亏职守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
守›
有›
职›