就让 jiù ràng

Từ hán việt: 【tựu nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就让" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu nhượng). Ý nghĩa là: cho dù; dù là; dù. Ví dụ : - 怀。 Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就让 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就让 khi là Phó từ

cho dù; dù là; dù

即使

Ví dụ:
  • - 别为 biéwèi 一两句 yīliǎngjù 坏话 huàihuà 就让 jiùràng 不能 bùnéng 释怀 shìhuái

    - Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就让

  • - 几句话 jǐjùhuà 就让 jiùràng 安分 ānfèn le 下来 xiàlai

    - Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.

  • - 总是 zǒngshì ràng 迁就 qiānjiù

    - Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - ràng 滚蛋 gǔndàn 就是 jiùshì 滚蛋 gǔndàn

    - Tôi bảo bạn cút đi là phải cút đi.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - 就让 jiùràng 看清 kànqīng de 真面目 zhēnmiànmù

    - Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.

  • - bié ràng 大家 dàjiā 瞎猜 xiācāi le jiù 亮底 liàngdǐ ba

    - đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.

  • - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 大家 dàjiā dōu 忍让 rěnràng 一点儿 yīdiǎner jiù wán la

    - Mọi người đều nhường nhịn một chút, không phải là xong rồi sao?

  • - shuí 不然 bùrán 就让 jiùràng ba

    - Ai cũng không đi, không thì có thể để anh ấy đi.

  • - 既然 jìrán xuǎn jiù 不要 búyào zài 推让 tuīràng le

    - Nếu tôi đã chọn bạn, bạn không cần tiếp tục phải nhượng bộ nữa.

  • - 人家 rénjiā 就是 jiùshì 不让 bùràng 进去 jìnqù 不是 búshì méi 脾气 píqi

    - họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?

  • - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • - 平常 píngcháng de 事儿 shìer ràng shuō 起来 qǐlai jiù hěn 动听 dòngtīng

    - Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.

  • - 就是 jiùshì 因为 yīnwèi 这么 zhème 小小的 xiǎoxiǎode 原因 yuányīn ràng 他们 tāmen 吵起 chǎoqǐ 架来 jiàlái

    - Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.

  • - 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào 到手 dàoshǒu de 粮食 liángshí 决不能 juébùnéng ràng 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu

    - nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.

  • - ràng 朋友 péngyou 交出 jiāochū 月光 yuèguāng shí jiù 万事大吉 wànshìdàjí le

    - Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.

  • - 顾虚太多 gùxūtàiduō 犹豫不决 yóuyùbùjué jiù 容易 róngyì ràng 机会 jīhuì cóng 手中 shǒuzhōng 溜走 liūzǒu

    - Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 没有 méiyǒu 立即 lìjí ràng 他们 tāmen 断绝 duànjué

    - Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就让

Hình ảnh minh họa cho từ 就让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao