Đọc nhanh: 对号入座 (đối hiệu nhập tọa). Ý nghĩa là: dò số chỗ ngồi; có tật giật mình. Ví dụ : - 看电影时记得对号入座。 Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.. - 我没说你,别对号入座。 Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.. - 你为什么总爱对号入座? Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?
Ý nghĩa của 对号入座 khi là Thành ngữ
✪ dò số chỗ ngồi; có tật giật mình
比喻把有关的人或事物跟自己对比联系起来,也比喻把某人所做的事跟规章制度相比,联系起来
- 看 电影 时 记得 对号入座
- Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 你 为什么 总爱 对号入座 ?
- Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对号入座
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 对换 座位
- đổi chỗ ngồi cho nhau.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 本地人 对 这座 城市 很 熟悉
- Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 看 电影 时 记得 对号入座
- Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.
- 你 为什么 总爱 对号入座 ?
- Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对号入座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对号入座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
号›
对›
座›