Đọc nhanh: 对号 (đối hiệu). Ý nghĩa là: dò số; theo số, đối chiếu, dấu đúng; ký hiệu đúng. Ví dụ : - 对号入座 dò số chỗ ngồi.. - 理论要与现实对号。 phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
Ý nghĩa của 对号 khi là Động từ
✪ dò số; theo số
查对相合的号数
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
✪ đối chiếu
与有关事物、情况对照,相互符合
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
✪ dấu đúng; ký hiệu đúng
表示正确的符号,用于批改学生作业或试卷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对号
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 看 电影 时 记得 对号入座
- Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
- 你 为什么 总爱 对号入座 ?
- Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
对›