察言观色 cháyánguānsè

Từ hán việt: 【sát ngôn quan sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "察言观色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát ngôn quan sắc). Ý nghĩa là: sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặt, nhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 察言观色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 察言观色 khi là Thành ngữ

sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặt

观察言语脸色来揣摩对方的心意

Ví dụ:
  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

nhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời

观察人的言语神情而窥知对方心意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察言观色

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 微观 wēiguān 考察 kǎochá

    - khảo sát vi mô

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - 致密 zhìmì de 观察 guānchá

    - quan sát tỉ mỉ

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 精子 jīngzǐ zài 显微镜 xiǎnwēijìng xià 观察 guānchá

    - Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.

  • - 正言厉色 zhèngyánlìsè

    - vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • - 正色直言 zhèngsèzhíyán

    - nghiêm mặt nói thẳng

  • - 沿途 yántú 观察 guānchá 动植物 dòngzhíwù

    - Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.

  • - 只是 zhǐshì 客观 kèguān de 观察者 guāncházhě

    - Tôi là một người quan sát khách quan.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 坐在 zuòzài 墙角 qiángjiǎo 冷眼 lěngyǎn 观察 guānchá 来客 láikè de 言谈举止 yántánjǔzhǐ

    - anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 察言观色

Hình ảnh minh họa cho từ 察言观色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察言观色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao