Đọc nhanh: 碴儿 (tra nhi). Ý nghĩa là: mảnh vụn; mảnh, chỗ mẻ; mẻ, hiềm khích; chuyện hục hặc. Ví dụ : - 冰碴儿。 mảnh băng vụn.. - 玻璃碴儿。 mảnh thuỷ tinh.. - 碰到碗碴儿上,拉(lá)破了手。 chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
Ý nghĩa của 碴儿 khi là Danh từ
✪ mảnh vụn; mảnh
小碎块
- 冰碴儿
- mảnh băng vụn.
- 玻璃碴 儿
- mảnh thuỷ tinh.
✪ chỗ mẻ; mẻ
器物上的破口
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
✪ hiềm khích; chuyện hục hặc
嫌隙;引起双方争执的事由
- 过去 他们 俩 有 碴儿 , 现在 和 好 了
- hai người bọn họ trước đây có hiềm khích, bây giờ đã hoà thuận rồi.
✪ câu chuyện (sự việc được nhắc đến hoặc điều người khác vừa nói xong)
指提到的事情或人家刚说完的话
- 答 碴儿
- nói tiếp câu chuyện
✪ tình thế
势头
- 那个 碴儿 来得 不善
- tình thế đó không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碴儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 答 碴儿
- nói tiếp câu chuyện
- 玻璃碴 儿
- mảnh thuỷ tinh.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 冰碴儿
- mảnh băng vụn.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 那个 碴儿 来得 不善
- tình thế đó không tốt.
- 过去 他们 俩 有 碴儿 , 现在 和 好 了
- hai người bọn họ trước đây có hiềm khích, bây giờ đã hoà thuận rồi.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
碴›