富商 fùshāng

Từ hán việt: 【phú thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "富商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú thương). Ý nghĩa là: phú thương. Ví dụ : - thương gia giàu có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 富商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 富商 khi là Danh từ

phú thương

钱财多的商人

Ví dụ:
  • - 富商大贾 fùshāngdàgǔ

    - thương gia giàu có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 富国裕民 fùguóyùmín

    - nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 商品 shāngpǐn hěn 丰富 fēngfù

    - Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.

  • - 富商大贾 fùshāngdàgǔ

    - thương gia giàu có.

  • - 富士 fùshì de 热气球 rèqìqiú 飞过 fēiguò wēi 勒布 lēibù 商场 shāngchǎng

    - Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?

  • - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 富裕 fùyù de 商人 shāngrén

    - Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.

  • - 富豪 fùháo 政治家 zhèngzhìjiā zài 商业 shāngyè huò 政治 zhèngzhì shàng 获得 huòdé 杰出 jiéchū 成绩 chéngjì ér 闻名 wénmíng de rén

    - Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.

  • - gēn le 那个 nàgè 富商 fùshāng

    - Cô ấy gả cho thương gia đó.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 富商

Hình ảnh minh họa cho từ 富商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao