Đọc nhanh: 富翁 (phú ông). Ý nghĩa là: phú ông; nhà giàu; người giàu; bá hộ; đại phú. Ví dụ : - 我就快变成百万富翁了! Tôi sẽ trở thành một phú ông!. - 我就快变成百万富翁了。 Tôi sắp trở thành người giàu rồi!. - 许多亿万富翁是小本起步。 Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
Ý nghĩa của 富翁 khi là Danh từ
✪ phú ông; nhà giàu; người giàu; bá hộ; đại phú
拥有大量财产的人
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富翁
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 的 爸爸 是 一个 富翁
- Bố anh ta là một phú ông.
- 你 可是 亿万富翁
- Bạn giống như một tỷ phú.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 那姐 早 是 百万富翁 了
- Tôi sẽ là một triệu phú.
- 你别 拦 我 去 找 富翁
- Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
翁›