穷人 qióngrén

Từ hán việt: 【cùng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng nhân). Ý nghĩa là: người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng. Ví dụ : - 。 người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.. - 。 người nghèo bênh vực người nghèo.. - 。 trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷人 khi là Danh từ

người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng

穷苦的人

Ví dụ:
  • - zán 穷人 qióngrén dōu 翻身 fānshēn le

    - người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.

  • - 穷人 qióngrén xiàng 穷人 qióngrén

    - người nghèo bênh vực người nghèo.

  • - 解放前 jiěfàngqián 穷人 qióngrén de 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

  • - 打垮 dǎkuǎ le 反动派 fǎndòngpài 穷人 qióngrén jiù yǒu le 出头 chūtóu de 日子 rìzi

    - dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.

  • - 旧社会 jiùshèhuì zhěng 我们 wǒmen 穷人 qióngrén 好苦 hǎokǔ

    - Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷人

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - qióng 厉害 lìhai 无人敌 wúréndí

    - Quá là lợi hại, không ai địch nổi.

  • - 穷人 qióngrén xiàng 穷人 qióngrén

    - người nghèo bênh vực người nghèo.

  • - 立志 lìzhì 福利 fúlì 穷人 qióngrén

    - Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺负 qīfu 穷人 qióngrén

    - Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 解放前 jiěfàngqián 穷人 qióngrén de 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

  • - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • - zán 穷人 qióngrén dōu 翻身 fānshēn le

    - người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

  • - duì 穷人 qióngrén de 慷慨 kāngkǎi wèi rén suǒ 熟知 shúzhī

    - Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.

  • - 他常向 tāchángxiàng 穷人 qióngrén shě 钱财 qiáncái

    - Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.

  • - 打垮 dǎkuǎ le 反动派 fǎndòngpài 穷人 qióngrén jiù yǒu le 出头 chūtóu de 日子 rìzi

    - dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 穷人 qióngrén 富人 fùrén de 思维 sīwéi yǒu 很大 hěndà 区别 qūbié

    - Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.

  • - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen shì 穷国 qióngguó de 富人 fùrén

    - Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.

  • - 终身 zhōngshēn dōu shì 穷苦 qióngkǔ rén de 卫士 wèishì

    - Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷人

Hình ảnh minh họa cho từ 穷人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao