Đọc nhanh: 穷人 (cùng nhân). Ý nghĩa là: người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng. Ví dụ : - 咱穷人都翻身了。 người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.. - 穷人向穷人。 người nghèo bênh vực người nghèo.. - 解放前穷人的日子真难过。 trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
Ý nghĩa của 穷人 khi là Danh từ
✪ người nghèo; dân nghèo; người nghèo khổ; người nghèo túng
穷苦的人
- 咱 穷人 都 翻身 了
- người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
- 穷人 向 穷人
- người nghèo bênh vực người nghèo.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 旧社会 整 得 我们 穷人 好苦
- Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷人
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 穷人 向 穷人
- người nghèo bênh vực người nghèo.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 咱 穷人 都 翻身 了
- người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 我们 是 穷国 里 的 富人
- Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
穷›