富无三代享 fù wú sāndài xiǎng

Từ hán việt: 【phú vô tam đại hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "富无三代享" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú vô tam đại hưởng). Ý nghĩa là: không ai giàu ba họ. Ví dụ : - ”。 Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".. - ”。 Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 富无三代享 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 富无三代享 khi là Từ điển

không ai giàu ba họ

形容富贵不可能长久

Ví dụ:
  • - 他常 tācháng shuō 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富无三代享

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 比看 bǐkàn 现代舞 xiàndàiwǔ gèng 无聊 wúliáo de 就是 jiùshì tīng liáo 现代舞 xiàndàiwǔ

    - Điều duy nhất nhàm chán hơn khiêu vũ hiện đại là bạn đang nói về nó.

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

  • - 生计 shēngjì 无着 wúzhuó 遑论 huánglùn 享乐 xiǎnglè

    - kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.

  • - 三代 sāndài 祖传 zǔchuán

    - gia truyền ba đời

  • - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • - 也许 yěxǔ 三十岁 sānshísuì shí 强壮 qiángzhuàng 四十岁 sìshísuì shí 富有 fùyǒu

    - Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.

  • - 网上 wǎngshàng 图书馆 túshūguǎn de 图书 túshū 种类 zhǒnglèi 非常 fēicháng 丰富 fēngfù 几乎 jīhū 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.

  • - jiù hěn 享受 xiǎngshòu 陈酿 chénniàng hēi 皮诺 pínuò 红酒 hóngjiǔ 富有 fùyǒu 层次 céngcì de 口感 kǒugǎn

    - Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.

  • - 属于 shǔyú 第三代 dìsāndài 子孙 zǐsūn

    - Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.

  • - 校长 xiàozhǎng 三顾茅庐 sāngùmáolú 诚恳 chéngkěn 邀请 yāoqǐng 爷爷 yéye 再返 zàifǎn 学校 xuéxiào 代课 dàikè

    - Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế

  • - 代表 dàibiǎo men 三三两两 sānsānliǎngliǎng 交谈 jiāotán zhe 无形中 wúxíngzhōng 开起 kāiqǐ 小组会 xiǎozǔhuì lái le

    - các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.

  • - 他常 tācháng shuō 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".

  • - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 富无三代享

Hình ảnh minh họa cho từ 富无三代享

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富无三代享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao