Đọc nhanh: 富无三代享 (phú vô tam đại hưởng). Ý nghĩa là: không ai giàu ba họ. Ví dụ : - 他常说“富无三代享”。 Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".. - 大家都知道“富无三代享”。 Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
Ý nghĩa của 富无三代享 khi là Từ điển
✪ không ai giàu ba họ
形容富贵不可能长久
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富无三代享
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 比看 现代舞 更 无聊 的 就是 听 你 聊 现代舞
- Điều duy nhất nhàm chán hơn khiêu vũ hiện đại là bạn đang nói về nó.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 生计 无着 , 遑论 享乐
- kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富无三代享
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富无三代享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
享›
代›
富›
无›