Đọc nhanh: 亿万富翁 (ức vạn phú ông). Ý nghĩa là: tỷ phú, nhiều triệu phú. Ví dụ : - 你可是亿万富翁 Bạn giống như một tỷ phú.
Ý nghĩa của 亿万富翁 khi là Danh từ
✪ tỷ phú
billionaire
- 你 可是 亿万富翁
- Bạn giống như một tỷ phú.
✪ nhiều triệu phú
multimillionaire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亿万富翁
- 富翁
- Phú ông
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 亿万斯年
- hàng triệu triệu năm
- 他 的 爸爸 是 一个 富翁
- Bố anh ta là một phú ông.
- 你 可是 亿万富翁
- Bạn giống như một tỷ phú.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 那姐 早 是 百万富翁 了
- Tôi sẽ là một triệu phú.
- 你别 拦 我 去 找 富翁
- Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亿万富翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亿万富翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
亿›
富›
翁›