Đọc nhanh: 财主 (tài chủ). Ý nghĩa là: tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn). Ví dụ : - 本地的财主。 nhà giàu địa phương. - 大财主 đại tài chủ; ông chủ lớn.
Ý nghĩa của 财主 khi là Danh từ
✪ tài chủ; nhà giàu; người có của; ông chủ; ông chủ lớn (người có tài sản lớn)
占有大量财产的人
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财主
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 她 的 选择 主财
- Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
财›