Đọc nhanh: 满坐寂然 (mãn toạ tịch nhiên). Ý nghĩa là: toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi.
Ý nghĩa của 满坐寂然 khi là Thành ngữ
✪ toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi
the whole audience silent with expectation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满坐寂然
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 我 嘿然 坐在 一旁
- Tôi lặng lẽ ngồi một bên.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满坐寂然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满坐寂然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
寂›
满›
然›