Từ hán việt: 【tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: đầu gối. Ví dụ : - 。 Đầu gối anh ấy bị thương rồi.. - 。 Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.. - 。 Đầu gối của tôi rất đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu gối

大腿和小腿相连的关节的前部通称膝盖

Ví dụ:
  • - de 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối anh ấy bị thương rồi.

  • - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - de 膝盖 xīgài 露出 lùchū le 伤痕 shānghén

    - Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.

  • - 左膝 zuǒxī 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Đầu gối trái hoàn hảo.

  • - 奴颜婢膝 núyánbìxī

    - khúm núm quỵ luỵ

  • - bào 长吟 chángyín

    - ôm gối mà ngâm nga

  • - bào 长吟 chángyín

    - Anh ấy ôm gối mà ngân nga.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • - 受损 shòusǔn de 左膝 zuǒxī jiāng 接受 jiēshòu 理疗 lǐliáo

    - Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.

  • - 运动 yùndòng 时要 shíyào 保护 bǎohù 膝盖 xīgài

    - Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.

  • - 屈膝投降 qūxītóuxiáng

    - quỳ gối đầu hàng.

  • - 总是 zǒngshì 卑躬屈膝 bēigōngqūxī

    - Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.

  • - gāng shì zài xíng 屈膝 qūxī ma

    - Bạn vừa mới ăn chay?

  • - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

  • - 膝盖 xīgài 处隆出 chùlóngchū 一块 yīkuài

    - Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.

  • - 双膝 shuāngxī 皮下 píxià 出血 chūxuè

    - Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.

  • - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • - 膝盖 xīgài 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối của tôi bị thương.

  • - de 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối anh ấy bị thương rồi.

  • - 河水 héshuǐ 没到 méidào de 膝盖 xīgài

    - Nước sông đã ngập qua đầu gối của tôi.

  • - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膝

Hình ảnh minh họa cho từ 膝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDOE (月木人水)
    • Bảng mã:U+819D
    • Tần suất sử dụng:Cao