Đọc nhanh: 害得 (hại đắc). Ý nghĩa là: gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu. Ví dụ : - 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工。 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.. - 原来你躲在这儿,害得我好找! thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
Ý nghĩa của 害得 khi là Động từ
✪ gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu
to cause or lead to sth bad
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 原来 你 躲 在 这儿 , 害得 我 好找
- thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害得
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 天热得 很 厉害
- Trời nóng kinh hồn.
- 她 孕得 很 厉害
- Cô ấy bị nghén rất nặng.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 我 疼 得 很 厉害
- Tôi đau rất kinh khủng.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 这 孩子 哭 得 厉害
- Đứa trẻ đã khóc dữ dội.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
- 我 牙疼 得 厉害
- Tôi đau răng dữ dội.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 害得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
得›