害得 hài dé

Từ hán việt: 【hại đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "害得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hại đắc). Ý nghĩa là: gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu. Ví dụ : - 。 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.. - ! thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 害得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 害得 khi là Động từ

gây ra hoặc dẫn đến cái gì đó xấu

to cause or lead to sth bad

Ví dụ:
  • - dōu shì 昨天 zuótiān 这场 zhèchǎng hài 我们 wǒmen 耽误 dānwu le 一天 yìtiān gōng

    - do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.

  • - 原来 yuánlái duǒ zài 这儿 zhèér 害得 hàide 好找 hǎozhǎo

    - thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害得

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厲害 lìhài

    - Tôi bị đau răng dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 天热得 tiānrèdé hěn 厉害 lìhai

    - Trời nóng kinh hồn.

  • - 孕得 yùndé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy bị nghén rất nặng.

  • - 胳膊 gēbó 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Cánh tay đau vô cùng.

  • - téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau rất kinh khủng.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

  • - zhè 孩子 háizi 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ đã khóc dữ dội.

  • - de 头涨 tóuzhǎng 厉害 lìhai

    - Đầu tôi căng lên dữ dội.

  • - 牙疼 yáténg 厉害 lìhai

    - Tôi đau răng dữ dội.

  • - hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đánh rất lợi hại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 害得

Hình ảnh minh họa cho từ 害得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 害得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao