Đọc nhanh: 宫殿 (cung điện). Ý nghĩa là: cung điện; cấm điện. Ví dụ : - 宏伟华丽的宫殿。 cung điện nguy nga tráng lệ.. - 当日巍峨的宫殿,如今只剩下一点儿残迹了。 cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Ý nghĩa của 宫殿 khi là Danh từ
✪ cung điện; cấm điện
泛指帝王居住的高大华丽的房屋
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫殿
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 我 喜欢 看宫 斗剧
- tôi thích xem phim cung đấu
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 单于 的 宫殿 很 壮丽
- Cung điện của vua Hung Nô rất tráng lệ.
- 国王 住 在 大 宫殿 里
- Quốc vương sống trong cung điện lớn.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫殿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫殿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宫›
殿›