Đọc nhanh: 宝坊 (bảo phường). Ý nghĩa là: Hòa thượng; tăng lữ nhà chùa. ◇Cao Chứ 高翥: Hiểu thượng lam dư xuất bảo phường; Dã đường san lộ tận xuân quang 曉上籃輿出寶坊; 野塘山路盡春光 (Hiểu xuất Hoàng San tự 曉出黃山寺)..
Ý nghĩa của 宝坊 khi là Danh từ
✪ Hòa thượng; tăng lữ nhà chùa. ◇Cao Chứ 高翥: Hiểu thượng lam dư xuất bảo phường; Dã đường san lộ tận xuân quang 曉上籃輿出寶坊; 野塘山路盡春光 (Hiểu xuất Hoàng San tự 曉出黃山寺).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝坊
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 我们 可以 用 支付宝 吗 ?
- Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
宝›