Đọc nhanh: 街坊邻舍 (nhai phường lân xá). Ý nghĩa là: Bà con lối xóm; hàng xóm láng giềng..
Ý nghĩa của 街坊邻舍 khi là Thành ngữ
✪ Bà con lối xóm; hàng xóm láng giềng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街坊邻舍
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 我们 是 街坊
- chúng tôi là hàng xóm của nhau.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街坊邻舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街坊邻舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
舍›
街›
邻›