hóng

Từ hán việt: 【hoành.hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành.hoằng). Ý nghĩa là: to; to lớn; rộng lớn, họ Hồng, mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.. - 。 Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.. - 。 Kế hoạch này rất to lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

to; to lớn; rộng lớn

宏大

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 宏伟 hóngwěi de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.

  • - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 这个 zhègè 宏图 hóngtú

    - Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 宏大 hóngdà

    - Kế hoạch này rất to lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hồng

Ví dụ:
  • - 姓宏 xìnghóng

    - Tớ họ Hồng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh

使广大;发扬。现在一般写作“弘”。

Ví dụ:
  • - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 宏扬 hóngyáng 民族 mínzú 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải nỗ lực phát huy tinh thần dân tộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

  • - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - 无关宏旨 wúguānhóngzhǐ

    - chẳng quan hệ gì đến ý chính.

  • - 宏伟 hóngwěi 华丽 huálì de 宫殿 gōngdiàn

    - cung điện nguy nga tráng lệ.

  • - 这座 zhèzuò 宫殿 gōngdiàn hěn 宏伟 hóngwěi

    - Cung điện này rất hùng vĩ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 宏大 hóngdà

    - Kế hoạch này rất to lớn.

  • - 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù 红墙 hóngqiáng 黄瓦 huángwǎ 气势 qìshì 宏伟 hóngwěi

    - Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.

  • - 宏丽 hónglì de 建筑物 jiànzhùwù

    - vật kiến trúc tráng lệ.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Tòa nhà này rất hoành tráng.

  • - 规模宏大 guīmóhóngdà

    - quy mô to lớn

  • - 宏大 hóngdà de 商业 shāngyè 计划 jìhuà 就是 jiùshì

    - Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ

  • - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.

  • - duì 市场 shìchǎng 进行 jìnxíng 宏观调控 hóngguāntiáokòng

    - điều tiết thị trường vĩ mô.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

  • - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng

    - khoan hồng độ lượng.

  • - yǒu 一个 yígè 宏伟 hóngwěi de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.

  • - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 这个 zhègè 宏图 hóngtú

    - Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宏

Hình ảnh minh họa cho từ 宏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao