Hán tự: 完
Đọc nhanh: 完 (hoàn). Ý nghĩa là: xong; hoàn thành; hoàn tất, giao; nộp; đóng, hỏng; thua; thất bại. Ví dụ : - 他把作业很快完成了。 Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.. - 这个小说完稿了吗? Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?. - 这个月必须完清税款。 Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.
Ý nghĩa của 完 khi là Động từ
✪ xong; hoàn thành; hoàn tất
完成
- 他 把 作业 很快 完成 了
- Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.
- 这个 小说 完稿 了 吗 ?
- Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?
✪ giao; nộp; đóng
缴纳(赋税)
- 这个 月 必须 完清 税款
- Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
✪ hỏng; thua; thất bại
失败;没有成就
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
- 这个 项目 已经 完 了
- Dự án này đã thất bại.
✪ hết; kết thúc
结束;终
- 这部 电影 快要 完 了
- Bộ phim này sắp hết rồi.
- 今天 比赛 已经 完 了
- Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.
✪ hết; trọn (dùng hết, sử dụng hết)
消耗光;没有剩余
- 这水 已经 用 完 了
- Chỗ nước này đã được dùng hết.
- 他 把 钱 全 花完 了
- Anh ấy đã tiêu hết sạch tiền rồi.
Ý nghĩa của 完 khi là Tính từ
✪ hoàn chỉnh; toàn vẹn; đầy đủ; nguyên vẹn; hoàn hảo
完整;齐全
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
Ý nghĩa của 完 khi là Danh từ
✪ họ Hoàn
姓
- 完 先生 是 我 的 老师
- Ông Hoàn là thầy giáo của tôi.
- 我 的 邻居 姓 完
- Hàng xóm của tôi họ Hoàn.
So sánh, Phân biệt 完 với từ khác
✪ 完 vs 完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›