wán

Từ hán việt: 【hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: xong; hoàn thành; hoàn tất, giao; nộp; đóng, hỏng; thua; thất bại. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.. - 稿? Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?. - 。 Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xong; hoàn thành; hoàn tất

完成

Ví dụ:
  • - 作业 zuòyè 很快 hěnkuài 完成 wánchéng le

    - Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.

  • - 这个 zhègè 小说 xiǎoshuō 完稿 wángǎo le ma

    - Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?

giao; nộp; đóng

缴纳(赋税)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 必须 bìxū 完清 wánqīng 税款 shuìkuǎn

    - Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.

  • - 村里人 cūnlǐrén 每年 měinián dōu wán 赋税 fùshuì

    - Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.

hỏng; thua; thất bại

失败;没有成就

Ví dụ:
  • - de 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ wán le

    - Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng wán le

    - Dự án này đã thất bại.

hết; kết thúc

结束;终

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 快要 kuàiyào wán le

    - Bộ phim này sắp hết rồi.

  • - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng wán le

    - Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.

hết; trọn (dùng hết, sử dụng hết)

消耗光;没有剩余

Ví dụ:
  • - 这水 zhèshuǐ 已经 yǐjīng yòng wán le

    - Chỗ nước này đã được dùng hết.

  • - qián quán 花完 huāwán le

    - Anh ấy đã tiêu hết sạch tiền rồi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoàn chỉnh; toàn vẹn; đầy đủ; nguyên vẹn; hoàn hảo

完整;齐全

Ví dụ:
  • - de 报告 bàogào 内容 nèiróng hěn 完整 wánzhěng

    - Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.

  • - 这个 zhègè bāo hái 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Cái túi này vẫn nguyên vẹn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hoàn

Ví dụ:
  • - wán 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hoàn là thầy giáo của tôi.

  • - de 邻居 línjū xìng wán

    - Hàng xóm của tôi họ Hoàn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

完 vs 完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完

Hình ảnh minh họa cho từ 完

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao