Đọc nhanh: 创基立业 (sáng cơ lập nghiệp). Ý nghĩa là: sinh cơ lập nghiệp.
Ý nghĩa của 创基立业 khi là Thành ngữ
✪ sinh cơ lập nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创基立业
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 通过 农业 基点 , 繁殖 良种
- thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创基立业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创基立业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
创›
基›
立›