Đọc nhanh: 孤贱 (cô tiện). Ý nghĩa là: Quê mùa hèn hạ. ◇Nhậm Phưởng 任昉: Thần lí lư cô tiện; tài vô khả chân trị 臣里閭孤賤; 才無可甄值 (Vị phạm thủy hưng tác cầu lập thái tể bi biểu 為范始興作求立太宰碑表)..
Ý nghĩa của 孤贱 khi là Tính từ
✪ Quê mùa hèn hạ. ◇Nhậm Phưởng 任昉: Thần lí lư cô tiện; tài vô khả chân trị 臣里閭孤賤; 才無可甄值 (Vị phạm thủy hưng tác cầu lập thái tể bi biểu 為范始興作求立太宰碑表).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤贱
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
贱›